Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
碍 ngại
#C1: 礙 → 碍 ngại
◎ Như 㝵 ngại

召𤈠召列庄碍庫看

Chịu sốt chịu rét, chẳng ngại khó khăn.

Phật thuyết, 18a

㐱庄兮蔑丿碍慮

Chỉn chẳng hề một phút ngại lo.

Cư trần, 27b

墻桃午槾碍舂升

Tường đào ngõ hạnh ngại thung thăng.

Ức Trai, 11a

牢典挼碍碍宇宇𫜵蒸𡛔寡𦣰蔑𠇮

Sao đến nỗi ngại ngại võ võ làm chưng gái goá nằm một mình.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 19b

篆香丙湿卷經碍𥆾

Triện hương biếng thắp, quyển kinh ngại nhìn.

Phan Trần, 6b

〄 Ngần ngại|Ngại ngần: do dự, dùng dằng, e dè.

㐱銀碍丕麻𠭤吏

Chỉn ngần ngại vậy mà trở lại.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 38a

碍銀蹎𨀈𱽇𮥷 𠊛班寬媄 仉盘𱔪𡥵

Ngại ngần chân bước gian nan. Người băn khoăn mẹ, kẻ bằn nằn con.

Nhị mai, 11b