Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
碌 lóc
#C2: 碌 lộc
◎ Lóc lóc: xúm xít đông đúc.

合台昆𡥙眉碌 碌丕

Hợp thay con cháu mày, lóc lóc vậy.

Thi kinh, I, 8a

民閑 蒸碌碌揞𦃿對絲

Dân hèn chưng lóc lóc, ôm vải đổi tơ.

Thi kinh, II, 43a