English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
香論碁殘席客催
Hương lụn cờ tàn tiệc khách thôi.
Ức Trai, 4b
〇 欺碁欺𨢇欺琴欺詩
Khi cờ khi rượu, khi cầm khi thi.
Vân Tiên, 15a