Phần giải nghĩa 硯 |
硯 nghiên |
|
#A1: 硯 nghiên |
◎ Như 研 nghiên
|
𱢻𢯦帳玉雪𱱊案硯 Gió lay trướng ngọc, tuyết mòn án nghiên. Phan Trần, 12a |
〇 払歳𥘷本𣳔 豪傑 摄筆硯蹺役刀弓 Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt. Xếp bút nghiên theo việc đao cung. Chinh phụ, 2a |
〇 紙𤍶𤵖悴 硯滛𱩶傷 Giấy loà vết tủi, nghiên dầm giọt thương. Nhị mai, 32a |
〇 懺生硯筆𩄓塘𠓨試 Sắm sanh nghiên bút rợp đường vào thi. Phương Hoa, 52a |