Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
硏 nghiên
#A1: 硏 nghiên
◎ Như 研 nghiên

細旬會奇都饒 筆硏匪志 弓橷平願

Tới tuần hội cả đua nhau. Bút nghiên phỉ chí, cung dâu bằng nguyền.

Phan Trần, 1b

硏 nghiền
#C2: 硏 nghiên
◎ Nghiền ngả: nghiền ngẫm, chăm chỉ.

𠰺時隊才啂保學時歇飭硏我

Dạy thời đòi [tùy theo] tài nhủ bảo, học thời hết sức nghiền ngả.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 62b