English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
細旬會奇都饒 筆硏匪志 弓橷平願
Tới tuần hội cả đua nhau. Bút nghiên phỉ chí, cung dâu bằng nguyền.
Phan Trần, 1b
𠰺時隊才啂保學時歇飭硏我
Dạy thời đòi [tùy theo] tài nhủ bảo, học thời hết sức nghiền ngả.
Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 62b