Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
砥 đe
#F2: thạch 石⿰氐đê
◎ Hòn đá hoặc sắt kê dưới để rèn đập bên trên.

𡉕砥 𩈘砥

Hòn đe. Mặt đe.

◎ {Chuyển dụng}. Dọa dẫm, dọa nạt.

砥雷 砥罰

Đe loi. Đe phạt.

Béhaine, 184

Taberd, 132