Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
矴 đứa
#F1: thạch (đá → đứa) 石⿰丁 đinh
◎ Kẻ, trỏ một ai đó.

俸󰠲体矴𬈋𠊛典

[mất 1 chữ]. Bỗng đâu thấy đứa làm người đến [?].

Chàng Chuối, 14a