Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
石 sạch
#C2: 石 thạch
◎ Thanh khiết, sáng sủa (trái với bẩn thỉu, lem luốc).

楊鼓捤󰻛梗楊 玉𥺹戦洒𡊨場石冲

“Dương cổ”: vẩy rảy cành dương. “Ngọc oản”: chén rưới (rảy) đàn tràng sạch trong.

Ngọc âm, 50a

甍菬核𪪳踈𪡔 祝𱽐𫜵雉决茹石世

“Manh chiểu”: cây ống xơ ra. Róc bông làm chổi quét nhà sạch thay.

Ngọc âm, 64a

石 thạch
#A1: 石 thạch
◎ Đá.

浪浪㝵浪鍾意石 棟𪰛拱固㗂工工

Lặng lặng người rằng chuông ấy thạch. Gióng thời cũng có tiếng cong cong.

Ức Trai, 23a