Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
知 tre
#C2: 知 tri
◎ Loài cây thân ống, có đốt, lá nhỏ, có gai, trồng nhiều ở làng quê, có nhiều công dụng.

㭲知吏固号 竻根

Gốc tre lại có hiệu “lặc căn”.

Ngọc âm, 64a

知 trê
#C2: 知 tri
◎ Loài cá nước ngọt, thân trơn, đầu to, có râu dài.

唐蝨 曳須亇知

“Đường sắt”: dài râu cá trê.

Ngọc âm, 58a

知 tri
#C1: 知 tri
◎ Tri trô: hình dung tiếng nói lạ, nghe không rõ, không hiểu.

𠲢𠰷喠土知誅㗂𤞽

Líu lo giọng Thổ, tri trô tiếng Mường.

Sơ kính, 12b

知 trơ
#C2: 知 tri
◎ Vững chắc, không lay chuyển.

曰曰撑掑 簪玉嵿噲磐灘 知知勢凭眞螯𡽫浪寡婦

Vệt vệt xanh cài trâm ngọc, đỉnh gọi Bàn Than. Trơ trơ thế vững chân ngao, non rằng Quả Phụ.

Trịnh Cương, 18a