Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
睨 nghé
#F2: mục 目⿰倪 → 兒 nghê
◎ Ngấp nghé: ren rén nhìn xem.

㘇笛竹哰嗃誨 𠻵歌𧤁岌睨𥈺

Vang địch trúc lao xao hỏi. Mảng ca sừng ngấp nghé dòm.

Hồng Đức, 33b

睨 nghễ
#F2: mục 目⿰倪 → 兒 nghê
◎ Ngạo nghễ: vẻ kiêu căng, coi thường.

𤽗殷貴𱽐從敖睨

Ngươi Ân Quý buông tuồng ngạo nghễ.

Âm chất, 27b