Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
眷 quến
#C2: 眷 quyến
◎ Quấn nhau, kéo theo nhau.

蛆虶麻餒 𡥵蝒 𣈗𡢐奴眷饒𠫾

Tò vò mà nuôi con nhện, ngày sau nó quến (quện) nhau đi.

Nam lục, 14a

眷 quyến
#A1: 眷 quyến
◎ Rủ rê.

昆隊遁楊埃眷 𱙘馭𤷍少几𧜖

Con đòi [đứa ở] trốn dường ai quyến. Bà ngựa gầy thiếu kẻ chăn.

Ức Trai, 4a

眷客詩吟𢚸派派 嘺𠊚鐘搌㗂𱓄𱓄

Quyến khách thơ ngâm lòng phới phới. Ghẹo người chuông nện tiếng boong boong.

Hồng Đức, 13a

眷鸚𫫵燕事尼在埃

Quyến anh rủ yến sự này tại ai.

Truyện Kiều, 25b

為埃眷𫗃𫫵𦝄 悲除 群𪾋代滕貝埃

Vì ai quyến gió rủ trăng. Bây giờ còn dám đãi đằng với ai.

Hoa tiên, 21a