Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
眠 men
#C2: 眠 miên
◎ Ven, dọc theo bên cạnh.

碎年咍年巴課 󱢇咍多眠

Tuổi nên hai nên ba, thuở rông [hào hứng] hay đi men.

Phật thuyết, 36a