Phần giải nghĩa 真 |
真 chân |
|
#C1: 眞 → 真 chân |
◎ Hai chi dưới của người và các chi của động vật, để đi lại.
|
泖沚𫲼昆亏真 Máu chảy ngập con khoeo chân. Phật thuyết, 24a |
〇 脚板燒隊北北盘真 “Cước bản”: theo đòi bước bước bàn chân. Ngọc âm, 13a |
〇 柴等曳戈真庄某 丿唏侈丕哿湄 Thầy đứng dậy quơ chân, chẳng mấy phút hơi, xảy vậy cả mưa. Cổ Châu, 7a |
〇 痗𲃟𨀛真拱闷朝 Mỏi gối chồn chân cũng muốn trèo. Xuân Hương, 4b |
〇 真𪅆真𬷲𱜢分 店𣈜 Chân le chân vịt nào phân đêm ngày. Trinh thử, 2b |
〄 Phần dưới cùng của sự vật.
|
生天竺折少林 墫𠲝真𡽫熊耳 Sinh Thiên Trúc, chết Thiếu Lâm. Chôn dối chân non Hùng Nhĩ. Cư trần, 27b |
〇 真棱𥿕蔑間𦫼 Chân rừng chụm một căn lều. Ức Trai, 36b |
真 nhởn |
|
#C2: 真 chân |
◎ Nhởn nhởn: chìa ra tua tủa.
|
真真仍夌𱺵皮 Nhởn nhởn những răng là bừa. Ngọc âm, 30a |