English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
窖餘渃眜哭𠊛𠁀初
Khéo dư nước mắt khóc người đời xưa.
Truyện Kiều, 3a
〇 責𡗶 牢吏扒𫅷 底𠊛蹎踸眜𤍶困台
Trách trời sao lại bắt già. Để người chân chậm mắt loà khốn thay.
Thạch Sanh, 7a
〇 住碎𫽄 打𫽄吱 嬸碎抉眜擂𦟂咹肝
Chú tôi chẳng đánh chẳng chê. Thím tôi khoét mắt, lôi mề, ăn gan.
Lý hạng, 50a