Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
監 dám
#C2: 監 giám
◎ Như 敢 dám

𫳘𱻊固夷𲈾𩆐監󰠲󰝂𪔠吏 壻𡥵空𨤰渃𠊛𢧚沛搏𨨨𠫾

Chữ nghĩa có gì, cửa sấm dám đâu đem trống lại. Rể con không nhẽ, nước người nên phải vác chiêng đi.

Yên Đổ, 15b