Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
盛 thình
#C2: 盛 thịnh
◎ Thình lình (bất thình lình bỗng): Như 声 thình

黄嵩𧺃𩈘焠肝 不盛令俸󰮃盤秩𢝙

Hoàng Tung đỏ mặt sốt gan. Bất thình lình bỗng trong bàn mất vui.

Nhị mai, 19b

盛 thịnh
#A1: 盛 thịnh
◎ Ở thế mạnh, thế vươn lên, lan tỏa.

仁󰬥 為𢲣坦福 代代昆𡥙盛欣初

Nhân nhiều vì trồng đất phúc. Đời đời con cháu thịnh hơn xưa.

Hồng Đức, 49b

仍勢焒羣盛 燻燶可𤲼

Nhưng thế lửa còn thịnh, hun nóng khả dái [sợ].

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 58b

㐌𢧚盛𧵑盛𠊛 蔑化𦋦𨒒𨒒化𦋦𤾓

Đã nên thịnh của thịnh người. Một hoá ra mười, mười hoá ra trăm.

Thiên Nam, 36b