Phần giải nghĩa 盛 |
盛 thình |
|
#C2: 盛 thịnh |
◎ Thình lình (bất thình lình bỗng): Như 声 thình
|
黄嵩𧺃𩈘焠肝 不盛令俸盤秩𢝙 Hoàng Tung đỏ mặt sốt gan. Bất thình lình bỗng trong bàn mất vui. Nhị mai, 19b |
盛 thịnh |
|
#A1: 盛 thịnh |
◎ Ở thế mạnh, thế vươn lên, lan tỏa.
|
仁 為𢲣坦福 代代昆𡥙盛欣初 Nhân nhiều vì trồng đất phúc. Đời đời con cháu thịnh hơn xưa. Hồng Đức, 49b |
〇 仍勢焒羣盛 燻燶可𤲼 Nhưng thế lửa còn thịnh, hun nóng khả dái [sợ]. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 58b |
〇 㐌𢧚盛𧵑盛𠊛 蔑化𦋦𨒒𨒒化𦋦𤾓 Đã nên thịnh của thịnh người. Một hoá ra mười, mười hoá ra trăm. Thiên Nam, 36b |