Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
盘 bàn
#C1: 盤 → 盘 bàn
◎ Vật dụng có mặt phẳng để bày đồ đạc lên.

𱜢伶𱜢乍𱜢盘𠀧

Nào lềnh, nào chạ, nào bàn ba.

Yên Đổ, 17b

蒲育𫽄𦤾盘次𠄼

Bồ dục chẳng đến bàn thứ năm.

Lý hạng, 17a

〄 Vật dụng chịu tác động của tay, chân.

盘海兔𪮏為光

Bàn hái thò tay vơ quàng.

Ngọc âm, 30b

〄 Bộ phận cơ thể có bề mặt tiếp xúc.

脚板燒隊北北盘真

“Cước bản”: theo đòi bước bước bàn chân.

Ngọc âm, 13a

◎ Bình phẩm, thảo luận.

󰣑温经史 最盘文章

Sớm ôn kinh sử, tối bàn văn chương.

Phan Trần, 2b

娘𧗱典准楼春 貝鶯盘泊佳人𱥯𠊛

Nàng về đến chốn lầu xanh. Với Oanh bàn bạc, giai nhân mấy người.

Sơ kính, 34a

別娘拱預軍中論盘

Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn.

Truyện Kiều, 52a

盘 bằn
#C2: 盘 bàn
◎ Bằn nằn: vướng víu, bận bịu.

碍銀蹎𨀈𱽇 𮥷 𠊛班寬媄仉盘𱔪𡥵

Ngại ngần chân bước gian nan. Người băn khoăn mẹ, kẻ bằn nằn con.

Nhị mai, 11b