Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
盒 hộp
#A2: 盒 hạp
◎ Như 匣 hộp

侈𧡊𠄩昆𡛔𥘷挷盒𡮈粧黃

Xảy thấy hai con gái nhỏ bưng hộp nhỏ trang hoàng.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 1b

甕吐鉑盒𤘋㺔 爐香銅白𥶄乖頽瑁

Ống nhổ bạc, hộp ngà voi. Lò hương đồng bạch, nón quai đồi mồi.

Sơ kính, 22a

或底𥪝盒𥪝𱘅或底𥪝包迯粘没𱭝絏

Hoặc để trong hộp trong lọ, hoặc để trong bao, ngoài niêm một phiến giấy.

Tân luật, 6a

盒 ộp
#C2: 盒 hạp
◎ Ngáo ộp: (giả làm) mặt ma quỷ dễ sợ để nhát trẻ con.

𤞺盒惰穉

Ngáo ộp dọa trẻ.

Kỹ thuật, tr. 649