Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
盈 dành
#C2: 盈 doanh
◎ Như 𪺓 dành

悲𣇞𠻁𱴃吏𫅜 囷𤍌𢫘搗㐌 盈固尼

Bây giờ gương vỡ lại lành. Khuôn thiêng lừa đảo (lựa lọc?) đã dành có nơi.

Truyện Kiều, 64b

盈 giềng
#C2: 盈 doanh
◎ Láng giềng: nhà bên cạnh, hàng xóm.

浪盈東西

Láng giềng đông tây.

Phật thuyết, 35a

得時親戚旃 眞旦 失所廊盈迎󰘚𠫾

Đắc (được) thời thân thích chen chân đến. Thất (mất) sở láng giềng ngảnh mặt đi.

Ức Trai, 21b

共官簽書𠸜羅馮立言 𧵆廊盈

Cùng quan Thiêm thư tên là Phùng Lập Ngôn, gần láng giềng.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15a

朗盈固几𨖅𨔈

Láng giềng có kẻ sang chơi.

Truyện Kiều, 58a