Phần giải nghĩa 盆 |
盆 bồn |
|
#A1: 盆 bồn |
◎ Chậu trồng cây.
|
埃朱蓮悶𠬠盆 埃朱𣔥橘 𤯭盆榴㰀 Ai cho sen muống một bồn. Ai cho chanh quýt sánh bồn lựu lê. Vân Tiên B, 22b |
#C1: 盆 bồn |
◎ Bồn chồn: xốn xang lo lắng trong lòng.
|
𡽫俸祝盆𤶐 郡𤴬曲𦛌𨀈𨀛𨃴蹎 Trong non bỗng chốc bồn chồn. Quặn đau khúc ruột, bước dồn gót chân. Hiếu văn, 10b |
盆 bùn |
|
#C2: 盆 bồn |
◎ Lớp đất nhão dưới đáy nơi nước đọng.
|
涅泥盆顛宁泑 “Niết nê”: bùn đen giữa ao. Ngọc âm, 4b |
〄 Thợ bùn: thợ nề.
|
沙匠㐱實署盆 “Sa tượng”: chỉn thực thợ bùn. Ngọc âm, 9a |
盆 buồn |
|
#C2: 盆 bồn |
◎ Như 奔 buồn
|
江山隔唐𠦳埮 事業盆店 𫪹𠀧 Giang sơn cách đường ngàn dặm. Sự nghiệp buồn đêm trống ba. Ức Trai, 33a |
〇 所㗂𠺙唯盆丕 𬧻卞共安盃 Thửa tiếng thổi dõi buồn vậy. Sau bèn cùng yên vui. Thi kinh, I, 13a |
〇 盆把侯衛 𬰢𡗶㐌噤𡶀丕 Buồn bã hầu về, mặt trời đã ngậm núi vậy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b |
〇 双离昆宜信𫜵丕時盆凜 Song le con nghe tin làm vậy thời buồn lắm. Bà Thánh, 2a |
〇 䏾斜如逐干盆 客陀[𨖲]馭𠊛群𥊘蹺 Bóng tà như giục cơn buồn. Khách đà lên ngựa người còn ghé (nghé) theo. Truyện Kiều, 4a |
〇 𩵜盆𩵜洡舂升 𠊛盆 𠊛別待滕拱埃 Cá buồn cá lội thung thăng. Người buồn người biết đãi đằng cùng ai. Hợp thái, 33b |
〄 Buồn muôn (bồn môn): phiền muộn, rầu lòng.
|
盎那莽咍伤哭盆門 Ang nạ mảng hay, thương khóc buồn muôn. Phật thuyết, 38a |
〇 𫜵嘹婦女 盆𫔬 㐌干闷呷吏干麻芒 Làm trêu phụ nữ buồn muôn. Đã cơn muốn ép lại cơn mơ màng. Thiên Nam, 101a |