Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
盂 vò
#A2: 盂 vu
◎ Đồ gốm cỡ vừa, dùng đựng nước hoặc chất rời.

㕵渃平盂固号安盂

Uống nước bằng vò có hiệu “an vu”.

Ngọc âm, 39a