Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
皚 người
#C2: 皚 ngai
◎ Như 㝵 người

朋[徵]皚折檜羝 泖沚律歇怛

Bằng [chưng] người giết cúi [lợn] dê, máu chảy suốt hết đất.

Phật thuyết, 17b

〄 Trỏ thân mình, cơ thể.

挼𱢒𦍛𱍸盃朱年皚 典昆哿年 皚 來𪵯皮庄討

Nuôi nấng dường ấy, bui cho nên người. Đến con cả [lớn] nên người, lại làm bề chẳng thảo.

Phật thuyết, 18b