English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
朋[徵]皚折檜羝 泖沚律歇怛
Bằng [chưng] người giết cúi [lợn] dê, máu chảy suốt hết đất.
Phật thuyết, 17b
挼𱢒𦍛𱍸盃朱年皚 典昆哿年 皚 來𪵯皮庄討
Nuôi nấng dường ấy, bui cho nên người. Đến con cả [lớn] nên người, lại làm bề chẳng thảo.
Phật thuyết, 18b