Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
癯 gò
#F2: nạch 疒⿸瞿 cù
◎ Gầy gò: cơ thể gầy yếu còm cõi.

釋迦佛祖能見性 𡎢雪山枯肯 𤷍癯

Thích Ca phật tổ năng kiến tính. Ngồi tuyết sơn khô khẳng gầy gò.

Thiền tịch, 41a

㹥𦣰夏噤蒲𧃷 𤞼𡎢埣坦吟唏 𤷍癯

Chó nằm hè gặm vỏ khoai. Lợn ngồi ủi (?) đất cầm (ngậm) hơi gầy gò.

Trinh thử, 5b

𤷍癯固𦊚丐𩩫 丐𧚟弄重 傷英䏽𨱽 羅丐𥿠打𩵜

Gầy gò có bốn cái xương. Cái váy lụng thụng, thương anh bòi (buồi) dài: Là cái vó đánh cá.

Lý hạng B, 200b