Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
瘘 rũ
#F2: nạch 疒⿸婁 → 娄 lũ
◎ Kiệt sức, mỏi nhừ.

吏添瘘𬏩 四肢 闷𠫾遶妬麻𠫾牢耒

Lại thêm rũ liệt tứ chi. Muốn đi theo đó mà đi sao rồi.

Vân Tiên C, 28b