Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
痗 mỏi
#F2: nạch 疒⿸每 mỗi
◎ Như 𠳨 mỏi

𦷫花菓供養婁𢆥 庄痗

Hái hoa quả cúng dàng, lâu năm chẳng mỏi.

Cổ Châu, 4b

𠼇更殘𦖑痗𬰊店冷

Lậu canh tàn nghe mỏi giá đêm lạnh.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 69b

𫧧𡶀坦𡶀𥒥箕 馭些痗辱

Lên núi đất núi đá kia, ngựa ta mỏi nhọc.

Thi kinh, I, 6a

痗𲃟𨀛真 拱闷朝

Mỏi gối chồn chân cũng muốn trèo.

Xuân Hương, 4b

𢞂𧗱秋 痗𬏻𧗱秋

Buồn về thu, mỏi mệt về thu.

Ca trù, 13a

〄 Mòn mỏi: hao mòn, sa sút.

𠊚𤷱痗歇福群些

Người mòn mỏi hết, phúc còn ta.

Ức Trai, 6b

𣈜春𤷱痗 𦟐紅配坡

Ngày xuân mòn mỏi, má hồng phôi pha.

Truyện Kiều, 2b