Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
痕 hằn
#A2: 痕 hân
◎ Vệt, dấu vết lưu lại.

兑𬂙蹺㐌隔垠 仍牟𩄲碧共痕𡶀撑

Đoái trông theo đã cách ngăn. Những màu mây biếc cùng hằn núi xanh.

Chinh phụ, 5a

痕 ngần
#A2: 痕 ngân
◎ Dấu vết, vết hằn.

眉撑𦝄買[印]痕 粉乘 香𡳶倍分㤕車

Mày xanh trăng đã in ngần. Phấn thừa hương cũ bội phần xót xa.

Truyện Kiều, 38a

痕 ngấn
#F2: nạch 疒⿸艮cấn
◎ Dấu vết lưu lại.

痕鳯輦木𦼔魯杜 唒羊車盎𦹵扃孤

Ngấn phượng liễn mọc rêu lỗ đỗ (chỗ). Dấu dương xa áng cỏ quanh co.

Cung oán, 7b

鐄招痕渃核𪱨 䏾𡑝

Vàng [trỏ ánh trăng] gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.

Truyện Kiều, 4b

襜印俸雪 𩄲篭痕𧄈

Xiêm in bóng tuyết, mây lồng ngấn rêu .

Hoa tiên, 3b

𢮀𦥃痕古𢬣纀𥿗 󱜁𠱉之姉姉㛪㛪

Sờ đến ngấn cổ tay buộc chỉ. Bìu rịn chi chị chị em em.

Giai cú, 16a