Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
痍 dề
#F2: nạch 疒⿸夷 di
◎ Dề dề (rề rề): mang bệnh kéo dài.

𠇮芒疾病痍痍 埃奏役之𦣰語判𦋦

Mình mang tật bệnh dề dề. Ai tâu việc gì, nằm ngửa phán ra.

Thiên Nam, 70a