Phần giải nghĩa 疑 |
疑 ngây |
|
#C2: 疑 nghi |
◎ Ngu si, khờ dại.
|
功名忙耽意全羅仍打疑咃 Công danh màng [mong ước] đắm, ấy toàn là những đứa ngây thơ. Cư trần, 27a |
疑 nghi |
|
#A1: 疑 nghi |
◎ Ngờ vực, thắc mắc điều gì.
|
𦖑𠳒娘㐌生 疑 双陀過典𬋩之特身 Nghe lời nàng đã sinh nghi. Song đà quá đến [?] quản gì được thân. Truyện Kiều, 24a |
疑 ngờ |
|
#A2: 疑 nghi |
◎ Không tin. Hoài nghi.
|
𫴬疑篤虐 輪到工 生折 Dối ngờ dốc ngược, luân đảo trong sống chết. Phật thuyết, 41a |
〇 信可信時疑可疑 Tin khả tin thời ngờ khả ngờ. Ức Trai, 72b |
〇 雙𤽗張生性擬𤄮疑 馭𡨺過𡗋 Song ngươi Trương Sinh tính nghỉ nhiều ngờ [tính vốn đa nghi], ngừa giữ quá lắm. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1a |
〄 Nghĩ tới, dự liệu trước.
|
代商 聖别求伊尹 茹漢埃疑特子卿 Đời Thương thánh biết cầu Y Doãn. Nhà Hán ai ngờ được Tử Khanh. Ức Trai, 44b |
〇 拯疑撞𫏾㐌於𦷾 Chẳng ngờ chàng trước đã ở đấy. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 35a |
〄 Nghĩ rằng, cho là.
|
𩵜語鈎沈吹伴另 𪀄疑弓𨉠 𠸒饒𠖤 Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay. Hồng Đức, 4a |
〇 𤽗潘疑𥪞占包所感 Ngươi Phan ngờ trong chiêm bao thửa cảm. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8b |