Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
畝 mẫu
#A1: 畝 mẫu
◎ Đơn vị tính diện tích mặt ruộng (1 mẫu = 10 sào = 150 thước).

園群樁竹當𠄼畝

Vườn còn thông trúc đương [chừng] năm mẫu.

Ức Trai, 14a

𠀧升𱥺畝税田珥台

Ba thăng một mẫu thuế điền, nhẹ thay.

Đại Nam, 28a

𡛔𤾓畝𪽣 拱㗂𢘾𫯳

Gái trăm mẫu ruộng cũng tiếng nhờ chồng.

Nam lục, 9a