Phần giải nghĩa 畜 |
畜 róc |
|
#C2: 畜 súc |
◎ Róc rách: Như 𱦨 róc
|
畜冊悶悶清溝𬞕苔 Róc rách mọn mọn “thanh câu” tràn đầy. Ngọc âm, 3a |
畜 sộc |
|
#C2: 畜 súc |
◎ Sồng sộc (xồng xộc): tức tốc, dồn dập.
|
制春矯𣍊春𠫾 丐𫅷崇畜奴辰蹺𡢐 Chơi xuân kẻo hết xuân đi. Cái già sồng sộc nó thì theo sau. Hợp thái, 37a |
畜 sục |
|
#C2: 畜 súc |
◎ Sục sục (sùng sục): tiếng chất lỏng nóng sôi bùng lên.
|
畧𡑝排鑊油𪞷 油㵢畜畜畑車𪹚𪹚 Trước sân bày vạc dầu ra. Dầu sôi sục sục, đèn xa bừng bừng. Dương Từ, tr. 51 |
畜 xộc |
|
#C2: 畜 súc |
◎ Xồng xộc (sồng sộc): tức tốc, dồn dập, xông thẳng đến.
|
制春矯𣍊春𠫾 丐𫅷崇畜奴辰蹺𡢐 Chơi xuân kẻo hết xuân đi. Cái già xồng xộc nó thì theo sau. Hợp thái, 37a |