Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
産 sẵn
#C2: 産 sản
◎ Đã chuẩn bị trước, vốn đã dự liệu.

𪻟明遣稟所懒床威儀𱤯杖

Vua mừng, khiến sắm sửa sẵn sàng, uy nghi khí trượng.

Cổ Châu, 15b

聰明本産性𡗶 坡芸詩畫𲄆味 歌吟

Thông minh vốn sẵn tính trời. Pha nghề thi họa đủ mùi ca ngâm.

Truyện Kiều, 1b

甲兵插産自茹 衛共趙尉𢹣𦋦隘秦

Giáp binh sắp sẵn từ nhà. Về cùng Triệu úy kéo ra ải Tần.

Đại Nam, 7a

及些病意乙苓 鉑錢冲襊産仃包饒

Gặp ta bệnh ấy ắt lành. Bạc tiền trong túi sẵn dành bao nhiêu.

Vân Tiên C, 17b

産 sởn
#C2: 産 sản
◎ Nảy nở xum xuê.

𤤰体帝 𠇮特産𱸢𱙀頭 曠詰

Vua thấy đấy: Mình [thân hình] được sởn lông, lớn đầu, rộng cật [lưng].

Minh ty, 4b

〄 Sởn sang: rạng rỡ, xinh tươi.

囉樣𠃣䊚𤳰 𬰢𪖫窒産牀

Ra tuồng ít giồi vẽ, mặt mũi rất sởn sang.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 48a

〄 Sởn sơ: tươi tốt, xum xuê.

梗鐄蘿玉産疎 渃称蔑号𢆥餘𠄩𠦳

Cành vàng lá ngọc sởn sơ. Nước xưng một hiệu, năm dư hai ngàn.

Minh giám, 1a

◎ Dựng lên, nổi gai da (vì sợ).

産荄𠳒説𨔍𨓡 裊施肝貝𮎦䧺𬀦輸

Sởn gai lời thốt lạ lùng. Nếu (nẻo) thi gan với anh hùng thời thua.

Phan Trần, 15b

産 sững
#C2: 産 sản
◎ Ngây người ra.

朗𦖑貞仍盘桓 𫏾座𨅸産 边盘𡎢涓

Lặng nghe riêng những bàn hoàn. Trước toà đứng sững, bên bàn ngồi quên.

Hoa tiên, 5b