Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
甕 ống
#F2: ung 雍⿱瓦 ngõa
◎ Như 𪪳 ống

係𦖑甕𠰘洞𨖲 呼嘹 󰬾㗂㖂沔𱽣闾

Hễ nghe ống miệng dộng [hô vang] lên. Hò reo ba tiếng dậy miền Hoa Lư.

Thiên Nam, 60a

甕吐鉑盒𤘋㺔 爐香銅白 𥶄乖 頽瑁

Ống nhổ bạc, hộp ngà voi. Lò hương đồng bạch, nón quai đồi mồi.

Sơ kính, 22a

甕通渃

Ống thông nước.

Tự Đức, IX, 9b