Phần giải nghĩa 甓 |
甓 bịch |
|
#C1: 甓 bích |
◎ Đồ đan đựng lúa gạo.
|
𱺵甓高車欣女蒲 Là bịch cao xa (xe) [nhiều] hơn nửa bồ. Ngọc âm, 41b |
〇 𪽝英斟役 農功 朱𢧚買固蒲甓外 Bởi anh chăm việc nông công. Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài. Lý hạng, 9b |
甓 gạch |
|
#B: 甓 bích |
◎ Như 坧 gạch
|
甓爌𱜢排貝玉 𧤁恒仍木戈腮 Gạch quẳng [vứt đi] nào bày với ngọc. Sừng hằng những mọc qua [vượt quá] tai. Ức Trai, 32b |