Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
瓶 bình
#A1: 瓶 bình
◎ Một loại đồ gốm đựng chất lỏng.

之羅𧵑 消𣈜𣎃 踈蔑𠄩篇𨢇蔑瓶

Chi là của tiêu ngày tháng. Thơ một hai thiên, rượu một bình.

Ức Trai, 13b

󰅒時瓶沈簮技湄 散𩄲捲

Nay thời bình chìm trâm gãy, mưa tan mây cuốn.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6b