Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
瓢 bầu
#A2: 瓢 biều
◎ Như 匏 bầu

瓢𡽫箕㐌沛螉簮

Bầu non kia đã phải ong châm.

Yên Đổ, 3a

悲徐固𦷬吱瓢浪咴

Bây giờ (chừ) có bí chê bầu rằng hôi.

Nam lục, 34a

〄 Đồ đựng làm từ vỏ quả bầu hoặc có hình quả bầu.

瓢董頂杠和世界

Bầu đủng đỉnh giang hoà thế giới.

Hoa Yên, 31a

𢬣扲瓢𨢇捻𬛈 干𢝙 悁歇𠳒㛪𠸕𠻀

Tay cầm bầu rượu nắm nem. Cơn vui quên hết lời em dặn dò.

Hợp thái, 32b

𨢇唁𦥃𩛷迎瓢篤 𡦂𤵺近𫷜 數𫄂𫥨

Rượu ngon đến bữa nghiêng bầu dốc. Chữ dại cận năm sổ buột ra.

Giai cú, 14b

#C2: 瓢 biều
◎ Vật thể có hình vòm tròn.

世界冬𢧚玉 蔑瓢

Thế giới đông [đúc đặc lại] nên ngọc một bầu.

Ức Trai, 8a

卓𥉫景物瓢𡗶𨔍牢

Nhác trông cảnh vật bầu trời lạ sao.

Phan Trần, 8a

◎ Ong bầu: loài ong to, thân màu xanh đen.

吁噅默 媄丐蜂瓢

Vo ve mặc mẹ cái ong bầu.

Xuân Hương, 5b

◎ Bầu bạn: bạn bè.

翁󱔢翁𦝄 𫴋𨔈茄碎 固瓢固伴

Ông giẳng ông giăng. Xuống chơi nhà tôi. Có bầu có bạn.

Lý hạng, 32b

瓢 bèo
#A2: 瓢 biều
◎ Như 苞 bèo

惜𠰚𦀻針縁隻莫 傷台瓢浡 分勞刀

Tiếc nhỉ, cửi kim duyên chếch mếch. Thương thay, bèo bọt phận lao đao.

Hồng Đức, 72a

瓢 bìu
#C2: 瓢 biều
◎ Bìu rịn: quấn quýt, vấn vít bên nhau (ss. bìu ríu, bịn rịn).

意群瓢練𥙩之爲

Ấy còn bìu rịn lấy chi vay.

Ức Trai, 27b

感情瓢練閉饒霜

Cảm tình bìu rịn bấy nhiêu sương.

Hồng Đức, 70a

拯𬁷拯㤕拯爲 吏群瓢輦𫜵之景尼

Chẳng yêu, chẳng xót, chẳng vì. Lại còn bìu rịn làm chi cảnh này.

Phan Trần, 11a