Phần giải nghĩa 瓊 |
瓊 quạnh |
|
#C2: 瓊 quỳnh |
◎ Như 夐 quạnh
|
𱱇過㐌𦒹𢆥 瓊揆傷台親 Trải qua đã sáu năm. Quạnh quẽ thương hai thân. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 22a |
瓊 quềnh |
|
#C2: 瓊 quỳnh |
◎ Quềnh quàng: thô kệch, vụng về, lóng ngóng.
|
𠊛盧挺几瓊胱 𥺊溪𥺊𤯩渚芒分黎 Người lơ đễnh, kẻ quềnh quàng. Gạo khê gạo sống chớ màng phen le (phân lê) [so đo, so bì]. Huấn ca, 3b |
瓊 quỳnh |
|
#A1: 瓊 quỳnh |
◎ Loại ngọc đỏ. Hình dung vẻ đẹp như ngọc.
|
園瓊油𪀄呌唿𡎝[塵]固竹亭垠 Vườn quỳnh dầu chim kêu hót. Cõi trần có trúc dừng ngăn. Ức Trai, 38a |
〇 噌㖫葉[管] 葉笙 𨢇椿高湿𱔩瓊菭為 Tưng lừng [tưng bừng, vang lừng] nhịp quản nhịp sênh. Rượu xuân cao thấp, chén quỳnh đầy vơi. Phan Trần, 1b |
〇 没𤂧如体核瓊梗瑤 Một vùng như thể cây quỳnh cành dao. Truyện Kiều, 3b |