English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
團領襖朝玎璫 錦衣襖錦連唐𧗱圭
“Đoàn lĩnh”: áo chầu đỉnh đang. “Cẩm y”: áo gấm trên đàng về quê.
Ngọc âm, 19a