Phần giải nghĩa 班 |
班 ban |
|
#A1: 班 ban |
◎ Nhóm người được phân chia theo chức việc và hạng ngạch.
|
𫃷𢂎弗厥𩂏包朝班 May dù, phất quạt, che vào triều ban. Ngọc âm, 23a |
〇 逴𥙩部領𨖲殿 排班雅𧗱堆边 叩頭 Rước lấy Bộ Lĩnh lên đền. Bày ban nhã vệ đôi bên khấu đầu. Thiên Nam, 60a |
#C1: 班 ban |
◎ Một quãng thời gian trong ngày (buổi, thuở, lúc).
|
船𫵈群掉拯肯杜 𡗶班最約𧗱𱏫 Thuyền mọn còn chèo chăng (chẳng) khứng đỗ. Trời ban tối, ước về đâu. Ức Trai, 8a |
〇 𦥃𠄼更班𲎛𠄼 蓬蘭畑杏㐌淋淫 Đến năm canh, ban trống năm. Buồng lan đèn hạnh đã lâm râm. Hồng Đức, 9b |
〇 班店㝵默 襖弹翁麻底㪯茹共每事連𪠞旦茹各柴於 Ban đêm Người mặc áo đàn ông mà để [rời bỏ] cửa nhà cùng mọi sự, liền đi đến nhà các thầy ở. Bà Thánh, 2a |
〇 箕埃省箕埃醝 箕埃撟月𡧲班𣈜 Kìa ai tỉnh, kìa ai say. Kìa ai ghẹo nguyệt giữa ban ngày. Xuân Hương, 10b |
〇 買共饒𣅶班𣈜㐌悁 Mới cùng nhau lúc ban ngày đã quên. Truyện Kiều, 5a |
〇 班𣈗群𢠼𠫾𨔈 最吝𩈘𡗶覩𥟉𠓨灴 Ban ngày còn mải đi chơi. Tối lặn mặt trời đổ thóc vào rang. Lý hạng, 15b |
〄 Quãng thời gian trong đời.
|
歲殘景㐌𧗱班悶 Tuổi tàn cảnh đã về ban muộn. Ức Trai, 39a |
〇 上皇歳㐌班𫅷 Thượng hoàng tuổi đã ban già. Thiên Nam, 109b |
〇 討𱜢課買墫蒌 㐌芒㗂哭班頭麻𫥨 Thảo nào thuở mới chôn rau (nhau). Đã mang tiếng khóc ban đầu mà ra. Cung oán, 2b |
班 băn |
|
#C2: 班 ban |
◎ Băn khoăn: lo lắng, không yên lòng.
|
噲𱺵 𠽄咏矯𢚸班寬 Gọi là thăm viếng kẻo lòng băn khoăn. Phương Hoa, 58a |
班 bơn |
|
#C2: 班 ban |
◎ Thờn bơn: loài cá nước ngọt, thân dẹt, mắt và miệng lệch về phía trên.
|
船班𠶦𠰘吱𧕚嚦𫩓 Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm. Nam lục, 13a |