Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
珥 lẹ
#C2: 珥 nhị
◎ Nhanh nhẹn, mau tay.

𱜢埃垠禁特󰠲 𠀲 珥几刼𠀲㕰柴𫽺

Nào ai ngăn cấm được đâu. Đứa lẹ kẻ cướp, đứa mau thầy mằn [thầy thuốc].

Thiên Nam, 58a

珥 nhẹ
#C2: 珥 nhĩ
◎ Như 耳 nhẹ

卞襖珥𥶄狹𠓨𡶀黄山拯別所𬧻 羕𱜢丕

Bèn áo nhẹ nón hẹp vào núi Hoàng Sơn, chẳng biết thửa sau dường nào vậy.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 66b

〄 Sự tình thoải mái, thanh thản, thông thoáng, dễ chịu.

身它歇累身𢧚珥孛意羅𢚸孛呵求

Thân đà hết lụy thân nên nhẹ. Bụt ấy là lòng, Bụt há cầu.

Ức Trai, 13a

𢚸怒駭群愁駭促 蹎箕彊珥𨀈彊疎

Lòng nọ hãy còn, sầu hãy xóc. Chân kia càng nhẹ bước càng thưa.

Hồng Đức, 21a

珥𱻌𡢻畧填倍緣𡢐

Nhẹ nhàng nợ trước, đền bồi duyên sau.

Truyện Kiều, 57a

𠀧升𱥺畝税田珥台

Ba thăng một mẫu thuế điền, nhẹ thay.

Đại Nam, 28a

珥 nhĩ
#C1: 珥 nhĩ
◎ Sông Nhĩ (Nhị), tức sông Hồng (đoạn vòng qua Thăng Long).

山神化法拱𡃊 䋥扛𣳔珥𤗹𩂏岸兑

Sơn thần hoá phép cũng ghê. Lưới giăng dòng Nhĩ (Nhị), phên che ngàn Đoài.

Đại Nam, 4b

珥 nhị
#C1: 珥 nhĩ
◎ Sông Nhị (Nhĩ), tức sông Hồng (đoạn vòng qua Thăng Long).

山神化法 拱𡃊 䋥扛𣳔珥𤗹𩂏岸兑

Sơn thần hoá phép cũng ghê. Lưới giăng dòng Nhị (Nhĩ), phên che ngàn Đoài.

Đại Nam, 4b