Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
珍 trân
#C1: 珍 trân
◎ Trơ mặt ra, cứng miệng.

武公虎𢢆掣包 𡓮珍空改理𱜢朱戈

Võ công hổ thẹn xiết bao. Ngồi trân (trâng) không cãi, lẽ nào cho qua.

Vân Tiên C, 32a