Phần giải nghĩa 珊 |
珊 săn |
|
#C2: 珊 san |
◎ Chắc hạt, hạt mẩy.
|
馨渃洒含𧍰 吔璃珠紇 珊目目 Hang nước tưới hàm rồng, nhả ly châu hạt săn múc múc. Hoa Yên, 31b |
珊 tan |
|
#C2: 珊 san |
◎ Tan tác: rã rời, tản mát.
|
𪬪𠺙末𫶸炪 昌泊 珊索工圭渃㝵 Gió thổi mặt trời đốt, xương bạc tan tác trong quê nước người. Phật thuyết, 20a |