Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
率 rớt
#C2: 率 suất
◎ Đánh rơi.

㝵率丐簮几淶丐釧 賒𧵆狼藉

Người rớt cái trâm, kẻ rơi cái xuyến, xa gần lang chạ [bừa bãi, lộn xộn].

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 45b

率 sót
#C2: 率 suất
◎ Thiếu vắng, bỏ rơi.

安𬐩󰬷固皮瀟灑 春色𦊛務𫽄率兜

Yên vui vả có bề tiêu sái. Xuân sắc tư mùa chẳng sót đâu.

Trịnh Cương, 29a

冊史圭搮事率係魄𣘃梅精𣘃 畑麻拱編

Sách sử quê lặt (nhặt) sự sót, hễ phách cây mai, tinh cây đèn mà cũng biên.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 7a

卞𠇮𪠞典圭茹先生呂塘𠳨尋藁率

Bèn mình đi đến quê nhà tiên sinh Lã Đường hỏi tìm cảo sót [di cảo].

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 54a

率 suất
#A1: 率 suất
◎ Dẫn dắt, chỉ đạo.

率㝵民拉𦱊結𦰤 寅寅 𢀦吏

Suất người dân lợp tranh kết lau, dần dần sửa lại.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 35a

◎ Phiên chế trong quân đội.

扲蒸軍𠄩𠦳 䐗苔𥪞率 當蒸賊𠄼道拯埃孟欣

Cầm chưng quân hai nghìn chưa đầy trong suất. Đương chưng giặc năm đạo chẳng ai mạnh hơn.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 32a

◎ Sơ suất: không cẩn thận, để xảy ra sai sót.

爲𡥵疎率𦥃調輸功

Vì con sơ suất đến điều thua công.

Đại Nam, 61b

率 suốt
#C2: 率suất
◎ Như 卒 suốt

𤐝泣頭𦙫連𨆝臘 率徐没刻忍 𠄼更

Soi khắp đầu Giêng liền cuối Chạp. Suốt từ một khắc nhẫn năm canh.

Hồng Đức, 5a

率 thoắt
#C2: 率 suất
◎ Chợt, bỗng chốc.

旗𩄲法派𤐝𱏮𪤄滝率体 率𣵰

Cờ mây phấp phới, soi sáng bãi sông, thoắt thấy thoắt lặn.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 12b

率兜𧡊没小嬌 固朝風韻固朝 清新

Thoắt đâu thấy một tiểu kiều. Có chiều phong vận, có chiều thanh tân.

Truyện Kiều, 4b

〄 Thoắt thoắt: nhanh nhẹn, mau vội.

㐱率率麻𣵰𪠞

Chỉn thoắt thoắt mà lặn đi.

Truyền kỳ, IV, 12b

𨃴蓮率率𨄹𣦍𠃅墙

Gót sen thoắt (thoăn) thoắt dạo ngay mé tường.

Truyện Kiều, 8b

〄 Thấm thoắt: chẳng mấy chốc, lướt qua nhanh chóng.

𣎃𣈜渗率似𪀄󱰇 翁𡄎𨉓翁𢪀拱𫨩

Tháng ngày thấm thoắt tựa chim bay. Ông gẫm mình ông nghĩ cũng hay.

Quế Sơn, 25a

率 thớt
#C2: 率 suất
◎ Thớt thưa: thưa vắng, quạnh hiu.

繁花 蔑段醒眉 美鍾殘景率踈

Phồn hoa một đoạn tỉnh mơ. Mẽ [hồi] chuông tàn, cảnh thớt thưa (sất sơ) [thưa vắng].

Ức Trai, 37b