Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
獵 chạp
#C2: 獵 liệp
◎ Chậm chạp: trễ nải, không kịp thời.

𨕭𢜠 甚獵𫅷奴 敢吀上憲恕朱特𢘾

Lên mừng chậm chạp già nua. Dám xin Thượng hiến thứ cho được nhờ.

Nhị mai, 58a