English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
猫咃𠰳𦧘辰𠾕 獍[𫆶]𡥵𤞼辰𥋳澄澄
Mèo tha miếng thịt thì đòi. Kễnh [hùm, cọp] vác con lợn thì coi trừng trừng.
Lý hạng, 34a