Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
獄 ngục
#A1: 獄 ngục
◎ Nhà lao, nhà tù.

卞遣𥙩丐籠𨫊挹所頭 丐椇侖垃所𠰘 押典獄九幽

Bèn khiến lấy cái lồng sắt úp thửa đầu, cái gỗ tròn lấp thửa miệng, áp đến ngục Cửu U.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 45b

伯高寃枉傷台 東初補獄𱜢台罪𱍻

Bá Cao oan uổng thương thay. Đông Sơ bỏ ngục nào hay tội gì.

Nhị mai, 55a

案苔𪞷郡朔方 碎卞𨅿獄尋唐𧗱低

Án đày ra quận Sóc Phương. Tôi bèn vượt ngục, tìm đường về đây.

Vân Tiên C, 29b