Phần giải nghĩa 猿 |
猿 vượn |
|
#A2: 猿 viên |
◎ Thú rừng cùng họ với khỉ, nhưng to hơn.
|
歆埋弄庄涓朋猿呌酉昆 Hôm mai lòng chẳng quên, bằng vượn kêu dấu con. Phật thuyết, 15b |
〇 猿明 朽喜𫜵伴共些 Vượn mừng hủ hỉ, làm bạn cùng ta. Đắc thú, 29a |
〇 𪀄沃伴哏花能供 猿蓬昆掑𲈴宜經 Chim óc [gọi] bạn cắn hoa nâng cúng. Vượn bồng con kề cửa nghe kinh. Hoa Yên, 32a |
〇 㗂猿𱓲呌隔𡽫 Tiếng vượn vang kêu cách non. Ức Trai, 10b |
〇 侯典角𡶀調化 𤞺猿麻𪠞 Hầu đến góc núi đều hoá cáo vượn mà đi. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 70b |
〇 猿𤼸菓供𪀄迻花𢜠 Vượn dâng quả cúng, chim đưa hoa mừng. Phan Trần, 7a |
〇 蟡吟猿唿𱜢斉 律𦖻胡拱 𤶑眉淶珠 Ve ngâm vượn hót nào tày. Lọt tai Hồ [Hồ Tôn Hiến] cũng nhăn mày rơi châu. Truyện Kiều, 54b |
〇 頭𡽫猿唿𤠲𨅹 𣘃 掑𲈾峝花尞𠃅伽 Đầu non vượn hót khỉ trèo. Cây cài cửa động, hoa leo mái già [chùa]. Sơ kính, 28a |