Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
猫 mèo
#F2: khuyển 犭⿰苗 miêu
◎ Gia súc nuôi để bắt chuột.

王老斬猫辣𥙒𢚸馭首坐

Vương Lão chém mèo, lạt thảy lòng ngừa thủ tọa.

Cư trần, 28a

了了溋撑昆𬑉猫

Lẻo (leo) lẻo duềnh xanh con mắt mèo.

Ức Trai, 35b

𧋻對兜辭昆𧋉退 猫噞之磊𠰘𬛈乘

Rắn đói đâu từ con cóc thối. Mèo thèm chi chối miếng nem thừa.

Hồng Đức, 58b

𦋦從猫𡏢𤠄同 𦋦從 隴縱𫽄衝皮𱜢

Ra tuồng mèo mả gà đồng. Ra tuồng lúng túng chẳng xong bề nào.

Truyện Kiều, 37a

撩古㹥𫃚古猫 𤭸荼𱘅㙁質招𥈶𥈺

Treo cổ chó, buộc cổ mèo. Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm.

Trinh thử, 6a

𠯽㹥𠼦猫𫫫喔

Chửi chó mắng mèo eo óc.

Giai cú, 19b

他𧗱臭𤇮揚弓𡭉猫

Thà về xó bếp giương cung bắn mèo.

Nam lục, 7a

猫荒吏﨤㹥荒 英𠫾咹滥﨤娘擼芌

Mèo hoang lại gặp chó hoang. Anh đi ăn trộm gặp nàng nhổ khoai.

Lý hạng, 26b