Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
猪 chưa
#C2: 猪 trư
◎ Như 𣠖 chưa

錢𡢻錢工猪者𣍊

Tiền nợ tiền công chưa giả (trả) hết.

Yên Đổ, 16b

猪 trơ
#C2: 猪 trư
◎ Như 知 trơ

𦝄誓群妬猪猪 敢賖吹𩈘麻䜹 撻𢚸

Trăng thề còn đó trơ trơ. Dám xa xôi mặt mà thưa thớt lòng.

Truyện Kiều, 12a

〄 Không chút e dè, không né tránh, không cảm xúc.

𩈘如頭𤞼認柴猪猪

Mặt như đầu lợn nhìn thầy trơ trơ.

Trinh thử, 15a

〄 Không tiến triển, trở nên lẻ loi.

橘灰𬥓𠬠銅 𨑮 柑𠀧銅𠬠橘𡎥猪猪

Quýt hôi bán một đồng mười. Cam ba đồng một, quýt ngồi trơ trơ.

Lý hạng, 45a

猪 trưa
#C2: 猪 trư
◎ Như 卢 trưa

𧏵𧏵蹺𬠌𣋽猪 𧵑󰠲朱特餘乘 𠰘咹

Rồng rồng [đàn cá con] theo nạ [cá mẹ] sớm trưa. Của đâu cho được dư thừa miệng ăn.

Trinh thử, 2b