Phần giải nghĩa 狼 |
狼 lang |
|
#A1: 狼 lang |
◎ Chó sói.
|
𤌋狼𤎕鬪沁鯨泌唏 Khói lang tắt dấu, tăm kình bặt hơi. Sô Nghiêu, 1a |
〇 責台隋将刘方 包仃𦋦 胣虎狼害𠊛 Trách thay Tùy tướng Lưu Phương. Bao đành ra dạ hổ lang hại người. Thiên Nam, 44b |
〇 虎𨆢狼細害台 莫箕 𣃤揲鄭呢吏𨖲 Hổ lui lang tới hại thay. Mạc kia vừa dẹp, Trịnh này lại lên. Đại Nam, 47b |
〄 Khói lang: phân chó sói để khô, đốt thì khói bốc cao, làm hiệu báo tin giặc đến.
|
隘𤎕𤐜 狼空女撅 𣷭清樓蜃滂如詞 Ải tắt khói lang không nữa [sạch hơn] quét. Bể thanh lâu thận [ánh sáng loài nghêu sò soi bể phản chiếu lên không] phẳng như tờ. Hồng Đức, 63a |
〇 𠁀皮及課太平 𤌋狼𤎕鬪沁鯨 泌唏 Đời vừa gặp thuở thái bình. Khói lang tắt dấu, tăm kình bặt hơi. Sô Nghiêu, 1a |
◎ Lang chạ: hình dung cảnh tan tác rối bời (nguyên nghĩa: cỏ rối).
|
㝵率丐簮几淶丐釧賒𧵆狼藉 Người rớt cái trâm, kẻ rơi cái xuyến, xa gần lang chạ. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 45b |