English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
獴豺獴狼當𡧲塘 牢𠳨昆狐昆狸
Muông sài muông lang đương giữa đường, sao hỏi con hồ con ly.
Truyền kỳ, III, Đà Giang, 65a